Máy in mã vạch TSC MH341 là máy in mã vạch công nghiệp chính của TSC được xây dựng dựa trên di sản của Sê-ri MH240, có độ phân giải 300dpi. Nó mang đến cái mới các tính năng cho những người đang tìm kiếm giải pháp để giải quyết các thách thức kinh doanh đang phát triển từ nhu cầu ngày càng tăng của dây chuyền sản xuất đến việc tăng sự phức tạp trong hoạt động.
Dòng máy in mã vạch TSC MH341 được trang bị TSC Sense Care tinh vi được hỗ trợ bởi máy in từ xa SOTI Connect và Bảng điều khiển TSC quản lý để theo dõi tình trạng máy in và đưa ra các thông báo cảnh báo để đảm bảo năng suất tối đa và tránh thời gian chết.
Ngoài ra TSC MH341 có khả năng kết nối liền mạch, được hỗ trợ bởi cả MFi Bluetooth 5.0 hoặc 802.11 a/b/g/n/ac được Apple chứng nhận Wi-Fi với mô-đun kết hợp Bluetooth 4.2 biến máy in nhãn mã vạch thành một mạng được kết nối.
Thông số kỹ thuật:
- Công nghệ: in truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp
- Dòng công nghiệp
- Độ phân giải: 300dpi
- Tốc độ in: 305mm/s
- Kết nối:
- RS-232
- USB 2.0 (High speed mode)
- Internal Ethernet, 10/100 Mbps
- USB host *2 (Front side), for scanner or PC keyboard
- GPIO (DB15F) + Centronics (factory option)
- Internal Bluetooth 5.0 MFi (factory option)
- Slot-in 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi with Bluetooth 4.2 combo module (dealer option)
- Bộ nhớ: 512MB Flash memory, 256MB SDRAM, microSD Flash memory card reader for Flash memory expansion, up to 32 GB
- Bộ xử lý: 32-bit RISC CPU
- Bề rộng khổ in: 104mm
- Khổ giấy: 110mm
- Khổ ribbon: 110mm
- Chiều dài ribbon: 600m
- Màn hình: 3.5” color display, 320 x 240 pixel
- Sensor:
- Gap transmissive sensor (position adjustable)
- Black mark reflective sensor (Bottom or Top black mark sensor switchable and position adjustable)
- Head open sensor
- Ribbon encoder sensor
- Ribbon end sensor
- Ngôn ngữ máy in: TSPL-EZD (Compatible to EPL, ZPL, ZPL II, DPL)
- Loại giấy: Continuous, die-cut, black mark (Bottom side or top side black mark), fan-fold, notch, perforated, tag, care label
(outside wound) - Kích thước: 276 mm (W) x 326 mm (H) x 502 mm (D)
- Trọng lượng: 15.60 kg (34.39 lbs)
- Operation: 0 ~ 40˚C (32 ~ 104˚F), 25 ~ 85% non-condensing
- Storage: -40 ~ 60 ˚C (-40 ~ 140˚F), 10 ~ 90% non-condensing